Trưng bày tại “Phiên kết nối cung – cầu công nghệ tỉnh An Giang”
Kết quả nghiên cứu sơ bộ thuộc Nghiên cứu “Đánh giá đặc tính nông học và chất lượng của bộ giống/dòng lúa mùa (Oryza sativa L. ) để thành lập tập đoàn gen giống lúa (Agronomy and quality trait evaluation of traditonal rice varieities (Oryza sativa L.) for establishing for rice germplasms)”. Đề tài nghiên cứu loại C cấp ĐHQG-HCM, mã số đề tài C2022-16-09.
Mục tiêu nghiên cứu:
Đánh giá hình thái và nông học của các giống/dòng lúa mùa được sưu tập nhằm thiết lập cơ sở dữ liệu ban đầu về các tập đoàn giống lúa.
Hình thành các tập đoàn giống lúa dựa trên đặc tính hình thái và nông học được ghi nhận và lưu trữ dài hạn phục vụ cho nghiên cứu chuyên sâu về giống lúa.
Đánh giá tính chịu mặn của các giống/dòng lúa mùa ở giai đoạn mạ.
Đề xuất được các giống/dòng lúa mùa có tiềm năng về năng suất, phù hợp với điều kiện canh tác ở các tỉnh thượng nguồn, có đặc điểm hình thái phù hợp điều kiện xả lũ và có đặc tính chất lượng cao.
Kiến nghị hướng bảo tồn và phát triển các nghiên cứu giống lúa ở giai đoạn tiếp theo.
Nghiên cứu được thực hiện bởi Viện Biến đổi Khí hậu, phối hợp với Khoa Công nghệ Thông tin, Khoa Nông nghiệp và TNTN – Trường Đại học An Giang – ĐHQG-HCM.
Chủ trì Nghiên cứu: ThS. Lê Thanh Phong (ĐT: 0919 185 835; Email: ltphong@agu.edu.vn)
STT Code Tên giống Code tập đoàn giống Thế hệ 1 G1 Hương Lài – D1 PCAR 0136 G3 2 G2 Chùm ruột trắng PCAR 0157 G3 3 G3 Hai Nguyên lựa – D1 PCAR 0163 G3 4 G4 Hòa Bình – D3 PCAR 0170 G3 5 G5 Hương lài đỏ – D5 PCAR 0179 G3 6 G6 Khao Đắc Mali – D3 PCAR 0185 G3 7 G7 Lùn Cẩn PCAR 0191 G3 8 G8 Móng chim thơm – D3 PCAR 0201 G3 9 G9 Nàng Nhen – D7 PCAR 0217 G3 10 G10 Nàng Quất Nhuyễn PCAR 0221 G3 11 G11 Nàng Thơm- D11 PCAR 0224 G3 12 G12 Nàng Thơm – D5 PCAR 0231 G3 13 G13 Nàng Thơm – D6 PCAR 0232 G3 14 G14 Tài Nguyên -Bạc Liêu PCAR 0236 G3 15 G15 Tài nguyên sửa – D2 PCAR 0238 G3 16 G16 Tài nguyên – Long An – D2 PCAR 0242 G3 17 G17 Tài nguyên – Long An – D5 PCAR 0245 G3 18 G18 Trắng bà lớn PCAR 0246 G3 19 G19 Trứng cu – D2 PCAR 0248 G3 20 G20 Đôm Đop Small – D2 PCAR 0254 G3
THÔNG TIN CHI TIẾT CÁC GIỐNG/DÒNG ĐANG NGHIÊN CỨU
01. G01
Code ngoài đồng G01 Mã số tập đoàn giống PCAR 0136 Tên Hương Lài – D1 Nguồn gốc Long An Khoảng thời gian chín III/11 Nhóm chín Chín sớm Cao cây 140.1 Số chồi 11.2 Dài bông (cm) 21.8 TS hạt (hạt/bông) 112.4 Số hạt chắc (hạt/bông) 100.8 Số hạt lép (Hạt/bông) 11.6 % Hạt lép 10.3 TL1000 hạt (gr) 19.7 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,907 Dài hạt (mm) 7.0 Màu gạo Trắng Tính thơm Rất thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
02. G02
Code ngoài đồng G02 Mã số tập đoàn giống PCAR 0157 Tên Chùm ruột trắng Nguồn gốc N/a Khoảng thời gian chín III/12 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 158.4 Số chồi 12.1 Dài bông (cm) 23.4 TS hạt (hạt/bông) 149.7 Số hạt chắc (hạt/bông) 126.5 Số hạt lép (Hạt/bông) 23.3 % Hạt lép 15.5 TL1000 hạt (gr) 20.4 Năng suất ước tính (kg/ha) 5,464 Dài hạt (mm) 7.1 Màu gạo Trắng Tính thơm Không thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
03. G03
Code ngoài đồng G03 Mã số tập đoàn giống PCAR 0163 Tên Hai Nguyên lựa – D1 Nguồn gốc Kiên Giang Khoảng thời gian chín II/12 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 172.1 Số chồi 15.6 Dài bông (cm) 28.8 TS hạt (hạt/bông) 189.4 Số hạt chắc (hạt/bông) 146.1 Số hạt lép (Hạt/bông) 43.4 % Hạt lép 22.9 TL1000 hạt (gr) 25.5 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,403 Dài hạt (mm) 8.2 Tính thơm Không thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
04. G04
Code ngoài đồng G04 Mã số tập đoàn giống PCAR 0170 Tên Hòa Bình – D3 Nguồn gốc Bến Tre Khoảng thời gian chín III/11 Nhóm chín Chín sớm Cao cây 167.6 Số chồi 13.1 Dài bông (cm) 23.1 TS hạt (hạt/bông) 123.9 Số hạt chắc (hạt/bông) 90.7 Số hạt lép (Hạt/bông) 33.2 % Hạt lép 26.8 TL1000 hạt (gr) 21.1 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,102 Dài hạt (mm) 6.4 Màu gạo Trắng Tính thơm Không thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
05. G05
Code ngoài đồng G05 Mã số tập đoàn giống PCAR 0179 Tên Hương lài đỏ – D5 Nguồn gốc Long An Khoảng thời gian chín III/11 Nhóm chín Chín sớm Cao cây 152.0 Số chồi 13.2 Dài bông (cm) 25.6 TS hạt (hạt/bông) 122.6 Số hạt chắc (hạt/bông) 120.0 Số hạt lép (Hạt/bông) 60.0 % Hạt lép 33.3 TL1000 hạt (gr) 27.3 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,240 Dài hạt (mm) 7.7 Màu gạo Đỏ Tính thơm Rất thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
06. G06
Code ngoài đồng G06 Mã số tập đoàn giống PCAR 0185 Tên Khao Đắc Mali – D3 Nguồn gốc An Giang Khoảng thời gian chín I/12 Nhóm chín Chín sớm Cao cây 147.3 Số chồi 12.6 Dài bông (cm) 25.6 TS hạt (hạt/bông) 161.7 Số hạt chắc (hạt/bông) 134.8 Số hạt lép (Hạt/bông) 27.0 % Hạt lép 16.7 TL1000 hạt (gr) 22.1 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,627 Dài hạt (mm) 7.9 Màu gạo Đỏ Tính thơm Rất thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
07. G07
Code ngoài đồng G07 Mã số tập đoàn giống PCAR 0191 Tên Lùn Cẩn Nguồn gốc N/a Khoảng thời gian chín II/12 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 164.3 Số chồi 14.7 Dài bông (cm) 21.0 TS hạt (hạt/bông) 125.3 Số hạt chắc (hạt/bông) 109.9 Số hạt lép (Hạt/bông) 15.4 % Hạt lép 12.3 TL1000 hạt (gr) 23.3 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,199 Dài hạt (mm) 7.7 Màu gạo Trắng Tính thơm Thơm nhẹ Tình trạng Đang nghiên cứu
08. G08
Code ngoài đồng G08 Mã số tập đoàn giống PCAR 0201 Tên Móng chim thơm – D3 Nguồn gốc An Giang Khoảng thời gian chín II/12 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 169.0 Số chồi 12.2 Dài bông (cm) 28.2 TS hạt (hạt/bông) 239.0 Số hạt chắc (hạt/bông) 199.0 Số hạt lép (Hạt/bông) 40.0 % Hạt lép 16.7 TL1000 hạt (gr) 17.2 Năng suất ước tính (kg/ha) 2,909 Dài hạt (mm) 6.4 Màu gạo Trắng Tính thơm Thơm nhẹ Tình trạng Đang nghiên cứu
09. G09
Code ngoài đồng G09 Mã số tập đoàn giống PCAR 0217 Tên Nàng Nhen – D7 Nguồn gốc An Giang Khoảng thời gian chín II/12 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 192.2 Số chồi 14.1 Dài bông (cm) 24.8 TS hạt (hạt/bông) 185.6 Số hạt chắc (hạt/bông) 172.7 Số hạt lép (Hạt/bông) 13.0 % Hạt lép 7.0 TL1000 hạt (gr) 17.6 Năng suất ước tính (kg/ha) 3,662 Dài hạt (mm) 6.4 Màu gạo Đỏ Tính thơm Thơm nhẹ Tình trạng Đang nghiên cứu
10. G10
Code ngoài đồng G10 Mã số tập đoàn giống PCAR 0221 Tên Nàng Quất Nhuyễn Nguồn gốc N/a Khoảng thời gian chín II/12 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 175.3 Số chồi 12.0 Dài bông (cm) 25.8 TS hạt (hạt/bông) 158.8 Số hạt chắc (hạt/bông) 145.2 Số hạt lép (Hạt/bông) 13.6 % Hạt lép 8.6 TL1000 hạt (gr) 20.8 Năng suất ước tính (kg/ha) 2,950 Dài hạt (mm) 6.8 Màu gạo Trắng Tính thơm Không thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
11. G11
Code ngoài đồng G11 Mã số tập đoàn giống PCAR 0224 Tên Nàng Thơm – D11 Nguồn gốc Long An Khoảng thời gian chín II/01 Nhóm chín Chín muộn Cao cây 191.2 Số chồi 12.7 Dài bông (cm) 27.0 TS hạt (hạt/bông) 131.7 Số hạt chắc (hạt/bông) 80.3 Số hạt lép (Hạt/bông) 51.4 % Hạt lép 39.0 TL1000 hạt (gr) 17.7 Năng suất ước tính (kg/ha) 2,131 Dài hạt (mm) 7.5 Màu gạo Trắng Tính thơm Thơm nhẹ Tình trạng Đang nghiên cứu
12. G12
Code ngoài đồng G12 Mã số tập đoàn giống PCAR 0231 Tên Nàng Thơm – D5 Nguồn gốc Long An Khoảng thời gian chín II/01 Nhóm chín Chín muộn Cao cây 191.1 Số chồi 13.2 Dài bông (cm) 23.6 TS hạt (hạt/bông) 125.4 Số hạt chắc (hạt/bông) 82.5 Số hạt lép (Hạt/bông) 42.9 % Hạt lép 34.2 TL1000 hạt (gr) 17.0 Năng suất ước tính (kg/ha) 2,838 Dài hạt (mm) 7.8 Màu gạo Trắng Tính thơm Rất thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
13. G13
Code ngoài đồng G13 Mã số tập đoàn giống PCAR 0232 Tên Nàng Thơm – D6 Nguồn gốc Long An Khoảng thời gian chín II/01 Nhóm chín Chín muộn Cao cây 191.0 Số chồi 11.9 Dài bông (cm) 26.6 TS hạt (hạt/bông) 140.5 Số hạt chắc (hạt/bông) 124.7 Số hạt lép (Hạt/bông) 15.8 % Hạt lép 11.2 TL1000 hạt (gr) 21.5 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,299 Dài hạt (mm) 7.3 Màu gạo Trắng Tính thơm Rất thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
14. G14
Code ngoài đồng G14 Mã số tập đoàn giống PCAR 0236 Tên Tài Nguyên Bạc Liêu Nguồn gốc Bạc Liêu Khoảng thời gian chín I/01 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 159.7 Số chồi 15.4 Dài bông (cm) 20.4 TS hạt (hạt/bông) 117.5 Số hạt chắc (hạt/bông) 103.8 Số hạt lép (Hạt/bông) 13.7 % Hạt lép 11.6 TL1000 hạt (gr) 19.9 Năng suất ước tính (kg/ha) 3,661 Dài hạt (mm) 6.7 Màu gạo Trắng Tính thơm Không thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
15. G15
Code ngoài đồng G15 Mã số PCAR 0238 Tên Tài nguyên sửa – D2 Nguồn gốc Kiên Giang Khoảng thời gian chín II/01 Nhóm chín Chín muộn Cao cây 172.7 Số chồi 11.5 Dài bông (cm) 24.6 TS hạt (hạt/bông) 151.2 Số hạt chắc (hạt/bông) 114.9 Số hạt lép (Hạt/bông) 36.4 % Hạt lép 24.0 TL1000 hạt (gr) 20.4 Năng suất ước tính (kg/ha) 2,224 Dài hạt (mm) 7.2 Màu gạo Trắng Tính thơm Không thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
16. G16
Code ngoài đồng G16 Mã số tập đoàn giống PCAR 0242 Tên Tài nguyên Long An – D2 Nguồn gốc Long An Khoảng thời gian chín II/01 Nhóm chín Chín muộn Cao cây 179.7 Số chồi 14.0 Dài bông (cm) 26.0 TS hạt (hạt/bông) 126.2 Số hạt chắc (hạt/bông) 98.6 Số hạt lép (Hạt/bông) 27.6 % Hạt lép 21.8 TL1000 hạt (gr) 19.2 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,023 Dài hạt (mm) 6.9 Màu gạo Trắng Tính thơm Thơm nhẹ Tình trạng Đang nghiên cứu
17. G17
Code ngoài đồng G17 Mã số tập đoàn giống PCAR 0245 Tên Tài nguyên Long An – D5 Nguồn gốc Long An Khoảng thời gian chín II/01 Nhóm chín Chín muộn Cao cây 177.2 Số chồi 12.9 Dài bông (cm) 26.4 TS hạt (hạt/bông) 176.8 Số hạt chắc (hạt/bông) 133.2 Số hạt lép (Hạt/bông) 43.6 % Hạt lép 24.7 TL1000 hạt (gr) 20.2 Năng suất ước tính (kg/ha) 3,647 Dài hạt (mm) 7.2 Màu gạo Trắng Tính thơm Thơm nhẹ Tình trạng Đang nghiên cứu
18. G18
Code ngoài đồng G18 Mã số tập đoàn giống PCAR 0246 Tên Trắng bà lớn Nguồn gốc N/a Khoảng thời gian chín II/12 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 161.1 Số chồi 11.7 Dài bông (cm) 20.4 TS hạt (hạt/bông) 106.7 Số hạt chắc (hạt/bông) 77.4 Số hạt lép (Hạt/bông) 29.4 % Hạt lép 27.5 TL1000 hạt (gr) 23.2 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,631 Dài hạt (mm) 7.6 Màu gạo Trắng Tính thơm Không thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
19. G19
Code ngoài đồng G19 Mã số tập đoàn giống PCAR 0248 Tên Trứng cu – D2 Nguồn gốc An Giang Khoảng thời gian chín II/12 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 174.3 Số chồi 13.1 Dài bông (cm) 27.2 TS hạt (hạt/bông) 193.6 Số hạt chắc (hạt/bông) 173.5 Số hạt lép (Hạt/bông) 20.1 % Hạt lép 10.4 TL1000 hạt (gr) 16.9 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,587 Dài hạt (mm) 5.4 Màu gạo Trắng Tính thơm Thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
20. G20
Code ngoài đồng G20 Mã số tập đoàn giống PCAR 0254 Tên Dòng mới phát hiện Nguồn gốc An Giang Khoảng thời gian chín II/12 Nhóm chín Chín trung gian Cao cây 139.3 Số chồi 11.0 Dài bông (cm) 32.6 TS hạt (hạt/bông) 243.0 Số hạt chắc (hạt/bông) 206.0 Số hạt lép (Hạt/bông) 37.0 % Hạt lép 15.2 TL1000 hạt (gr) 26.3 Năng suất ước tính (kg/ha) 4,204 Dài hạt (mm) 8.6 Màu gạo Trắng Tính thơm Thơm Tình trạng Đang nghiên cứu
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NGHIÊN CỨU
GIỐNG/DÒNG G01
GIỐNG/DÒNG G05
GIỐNG/DÒNG G06
GIỐNG/DÒNG G19